🔍
Search:
KHỜ KHẠO
🌟
KHỜ KHẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
일의 이치를 잘 모르고 어리석다.
1
KHỜ KHẠO, DẠI DỘT:
Ngu ngơ và không biết rõ lí lẽ của sự việc.
-
Tính từ
-
1
똑똑하지 못하고 멍청한 데가 있다.
1
KHỜ KHẠO, NGỐC NGHẾCH:
Có chỗ không thông minh và khờ khạo.
-
☆☆
Tính từ
-
1
생각이나 행동이 똑똑하거나 지혜롭지 못하다.
1
NGỐC NGHẾCH, KHỜ KHẠO:
Suy nghĩ hay hành động không được thông minh hay khôn ngoan.
-
Tính từ
-
1
아는 것이 없고 미련하고 어리석은 구석이 있는 듯하다.
1
KHỜ KHẠO, NGỐC NGHẾCH:
Không hiểu biết và có phần ngớ ngẩn và ấu trĩ.
-
Danh từ
-
1
아는 것이 없고 어리석음.
1
SỰ NGU ĐẦN, SỰ KHỜ KHẠO:
Việc không biết gì cả và rất ngớ ngẩn.
-
Động từ
-
1
정신이 나가다.
1
MẤT HỒN:
Không còn tỉnh táo.
-
2
둔하고 어리석다.
2
NGÂY DẠI, KHỜ KHẠO:
Đần độn và ngốc nghếch.
-
Danh từ
-
1
세상 물정을 잘 모르는 어리석은 사람.
1
KẺ NGU ĐẦN, NGƯỜI KHỜ KHẠO:
Người ngớ ngẩn và không biết nhiều về sự tình thế thái.
-
Danh từ
-
1
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어린아이.
1
ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ:
Trẻ nhỏ không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
2
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어리석은 사람.
2
KẺ KHỜ KHẠO, KẺ NGU NGỐC:
Người khờ khạo không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 똑똑하지 못하고 멍청한 사람.
1
KẺ NGỐC, KẺ KHỜ KHẠO, KẺ KHỜ DẠI, KẺ NGU XUẨN:
(cách nói xem thường) Người khờ khạo và không được thông minh.
🌟
KHỜ KHẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 매우 어리석고 둔한 데가 있다.
1.
KHỜ DẠI, NGỚ NGẨN:
Quá khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
☆
Danh từ
-
2.
세상 물정을 잘 모르는 어리석은 사람.
2.
KẺ KHỜ, KẺ NGÂY NGÔ:
Người khờ khạo không biết rõ chuyện thế gian.
-
Tính từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 행동이나 생각이 어리석고 둔하다.
1.
KHỜ DẠI, NGỚ NGẨN:
Hành động hay suy nghĩ khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
Danh từ
-
1.
당장 눈앞에 나타나는 차이만 알고 그 결과가 같다는 것은 모르는 어리석음.
1.
Sự khờ khạo chỉ biết sự khác biệt hiện ra trước mắt mà không biết kết quả đó là giống nhau.
-
2.
실상은 결과가 같은 것을 두고 나쁜 꾀를 써서 다른 것처럼 속임.
2.
THỦ ĐOẠN GIAN TRÁ, SỰ LỪA DỐI:
Thực tế kết quả là giống mà lại dùng mưu kế xấu để đánh lừa cho thấy khác.
-
Danh từ
-
1.
의식이 흐림. 또는 그런 상태.
1.
SỰ HÔN MÊ:
Việc ý thức mờ nhạt. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련함.
2.
SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3.
정치와 사회가 불안정함. 또는 그런 상태.
3.
SỰ U MÊ:
Việc chính trị và xã hội không ổn định. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 매우 미련한 사람.
1.
KẺ NGỐC:
(cách nói xem thường) Người rất ngu ngốc, khờ khạo.
-
Tính từ
-
1.
똑똑하지 못하고 멍청한 데가 있다.
1.
KHỜ KHẠO, NGỐC NGHẾCH:
Có chỗ không thông minh và khờ khạo.
-
Tính từ
-
1.
의식이 흐리다.
1.
HÔN MÊ:
Ý thức mờ nhạt.
-
2.
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련하다.
2.
MÔNG MUỘI, U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3.
정치와 사회가 불안정하다.
3.
U MÊ:
Chính trị và xã hội không ổn định.
-
Danh từ
-
1.
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어린아이.
1.
ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ:
Trẻ nhỏ không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
2.
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어리석은 사람.
2.
KẺ KHỜ KHẠO, KẺ NGU NGỐC:
Người khờ khạo không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 대하여 좋은 느낌을 가지다.
1.
THÍCH:
Có cảm giác tốt đẹp về cái gì đó.
-
3.
특정한 음식 등을 특별히 잘 먹거나 마시다.
3.
THÍCH:
Đặc biệt ăn hay uống nhiều loại thức ăn… riêng biệt.
-
2.
즐겨서 하고 싶어 하다.
2.
THÍCH:
Vui vẻ nên muốn làm.
-
4.
어떤 사람을 아껴 친밀하게 여기거나 서로 마음에 들다.
4.
THÍCH:
Quý người nào đó nên tỏ ra thân mật hay vừa lòng nhau.
-
5.
기쁘거나 즐거운 감정을 나타내다.
5.
THÍCH:
Thể hiện tình cảm mừng rỡ hay vui thích.
-
6.
남의 말이나 행동을 거짓이거나 어리석다고 여겨서 비웃거나 빈정거릴 때 하는 말.
6.
Cách nói dùng khi mỉa mai hay cười nhạo khi nghĩ lời nói hay hành động của người khác giả dối hay khờ khạo.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 조금 어리석고 모자라 자기가 마땅히 해야 할 일을 못하는 사람. 또는 그런 태도나 행동.
1.
THẰNG ĐẦN; SỰ ĐẦN ĐỘN, SỰ NGU ĐẦN:
(cách nói thông tục) Người không thể làm được công việc bản thân đáng ra phải làm do hơi khờ khạo và ngốc ngếch. Hoặc thái độ hay hành động đó.
-
Danh từ
-
1.
어리석고 못난 사람.
1.
KẺ ĐẦN ĐỘN, KẺ KHỜ:
Người ngu ngơ khờ khạo.
-
Phó từ
-
1.
터무니없는 고집을 부릴 정도로 매우 어리석고 둔한 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH KHỜ DẠI, MỘT CÁCH NGỚ NGẨN:
Một cách quá khờ khạo và ngốc đến độ cố chấp vớ vẩn.
-
Danh từ
-
1.
매우 어리석고 둔함. 또는 그러한 태도나 행동.
1.
SỰ KHỜ DẠI, SỰ NGỚ NGẨN:
Sự quá khờ khạo và ngốc hoặc thái độ hay hành động như thế.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 똑똑하지 못하고 멍청한 사람.
1.
KẺ NGỐC, KẺ KHỜ KHẠO, KẺ KHỜ DẠI, KẺ NGU XUẨN:
(cách nói xem thường) Người khờ khạo và không được thông minh.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동이 다부지지 못하고 어리석은 사람.
1.
KẺ ĐẦN ĐỘN, NGƯỜI NGỐC NGHẾCH:
Người khờ khạo lời nói và hành động không được nhạy bén.
-
Danh từ
-
1.
어리석음.
1.
SỰ NGU MUỘI, SỰ NGU DẠI:
Sự ngốc nghếch khờ khạo.
-
Danh từ
-
1.
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 일.
1.
SỰ KHINH SUẤT, SỰ THIẾU CHÍN CHẮN:
Việc cư xử một cách hấp tấp và khờ khạo không có căn cứ.
-
2.
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뜀.
2.
SỰ CUỐNG CUỐNG, SỰ NHANH CHÓNG:
Sự vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Tính từ
-
1.
보기에 어리석고 고지식하며 고집이 센 데가 있다.
1.
MỘC MẠC, CHẤT PHÁC, THẬT THÀ:
Trông vẻ bề ngoài khờ khạo, cứng nhắc và cố chấp.